BÁO GIÁ THI CÔNG NHÀ XƯỞNG
Đơn giá áp dụng từ 01/03/2020 đến khi có cập nhật thông tin mới trên website kientao.vn hoặc www.kientao.com.vn
Liên hệ hotline: 092 939 8898 để được báo giá chính xác theo quy mô hoặc thiết kế công trình.
ĐƠN GIÁ THI CÔNG NHÀ XƯỞNG
Loại công trình | Đơn giá thi công (VNĐ/m2) |
| 1.300.000 – 1.800.000 |
| 1.900.000 – 2.500.000 |
| 2.600.000 - 3.400.000 |
Chi phí thi công (VNĐ) = đơn giá thi công (VNĐ/m2) x diện tích xây dựng (m2);
Diện tích xây dựng = diện tích của khu đất được thể hiện trên sổ hồng (m2) x số tầng của công trình;
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế 10% VAT.
Đơn giá xây dựng có thể đổi theo từng thời điểm, cũng như sẽ điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu chủ đầu tư. Vì vậy, chúng tôi đề nghị quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để để nhận được bảng báo giá chính xác nhất.
Để nhận được báo giá chính xác cho từng hạng mục thi công. Quý khách hàng vui lòng làm theo các bước sau đây:
- Bước 1 : Liên hệ qua hotline 0915 068 898 hoặc 092 939 8898 để yêu cầu báo giá.
- Bước 2 : Mrs. Thắm tiếp nhận yêu cầu, thu thập thông tin chi tiết về công trình.
- Bước 3 : Tiến hành lập báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại
- Bước 4 : Gửi đơn báo giá nhà xưởng khung thép cho khách hàng qua email.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng. Tùy vào thời điểm, địa điểm xây dựng, công năng riêng biệt của nhà xưởng mà KIẾN TẠO sẽ có những bảng báo giá phù hợp nhất dành cho chủ đâu tư. Thông thường, đơn giá xây dựng nhà xưởng thường bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố chủ đạo sau:
- Loại hình nhà xưởng : Một công trình nhà xưởng sẽ có nhiều loại hình khác nhau như nhà xưởng bê tông cốt thép, nhà xưởng thép tiền chế, nhà xưởng phục vụ sản xuất, nhà xưởng để làm kho hàng, chứa vật liệu,… Tùy vào công năng, mục đích sử dụng mà có những đơn giá khác nhau.
- Quy mô nhà xưởng : đơn giá xây dựng nhà xưởng 500m², 1000m², 50000m², 10000m², 20000m², 50000m² hoàn toàn khác nhau. Với những công trình diện tích càng lớn thì chi phí xây dựng/m² bao giờ cũng nhỏ hơn so với những công trình nhà xưởng có quy mô nhỏ.
- Mẫu thiết kế nhà xưởng: Việc chủ đầu tư lựa chọn cho doanh nghiệp của mình những mẫu nhà xưởng được thiết kế theo hướng hiện đại và sử dụng những loại vật liệu mới chắc chắn sẽ làm gia tăng chi phí xây dựng công trình. Việc lựa chọn những mẫu thiết kế đơn giản những vẫn đáp ứng được công năng sử dụng, hệ thống chiếu sáng, thông gió cho nhà xưởng cũng sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất nhiều cho việc xây dựng.
- Vật liệu xây dựng : Tùy vào mục đích sử dụng của nhà xưởng mà lựa chọn những loại vật liệu khác nhau, sao cho phù hợp nhất. Đối với những nhà xưởng dùng để sản xuất thực phẩm, gia công cơ khí hay các thiết bị điện tử thường có yêu cầu cao về vật liệu xây dựng (chi phí xây dựng sẽ cao hơn nhà xưởng thông thường).
- Nhà thầu xây dựng : mỗi một đơn vị xây dựng sẽ có những bảng báo giá xây dựng khác nhau cho nhà đầu tư. Do vậy việc cân nhắc tìm một đơn vị thi công uy tín, có tiếng trong lĩnh vực xây dựng sẽ giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
- Thời gian thi công : Tùy theo quy mô, diện tích nhà xưởng mà sẽ có những mốc thời gian thi công khác nhau. Tuy nhiên việc đảm bảo đúng tiến độ, thời gian hoàn thành công trình sẽ giúp nhà đầu tư tiết kiệm rất nhiều chi phí.
KIẾN TẠO luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những công trình bền vững, chất lượng. Chúng tôi hiểu rằng, chi phí xây dựng nhà xưởng công nghiệp là rất lớn. Chính vì thế, Kiến Tạo luôn tìm cách giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí xây dựng nhất có thể bằng cách đưa ra những phương án thiết kế tối ưu nhất, tự gia công kết cấu thép phục vụ việc xây dựng, đảm bảo 100% đúng tiến độ thi công nêu trong hợp đồng.
BẢNG CHI TIẾT VẬT TƯ
TRONG ĐƠN GIÁ THI CÔNG NHÀ XƯỞNG
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Khối lượng tối thiểu | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú xuất xứ vật tư |
1 | Ép cọc BTCT 250 x 250 mm | m | 100 | 330.000 | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
2 | Đóng cừ tràm chiều dài 4m, đường kính cừ tràm 80 – 100 mm | cây | 200 | 42.000 | Cừ tràm loại 1 |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 30 | 70.000 | |
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 20 | 100.000 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 300 | 60.000 | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 20 | 53.000 | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 300 | 17.000 | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 50 | 180.000 | |
9 | Nâng nền bằng đá mi 0-4 | m3 | 50 | 240.000 | |
10 | San đổ đất dư | m3 | 50 | 100.000 | |
11 | Bê tông lót đá 1x2, M100 | m3 | 15 | 1.050.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
12 | Bê tông đá 1x2, mác 250 | m3 | 15 | 1.350.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Ván khuôn kết cấu thường (móng, cột, dầm, sàn,...) | m2 | 50 | 160.000 | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô...) | m2 | 50 | 220.000 | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 300 | 25.000 | Thép Việt Nhật (Vina Kyoei) |
16 | Xây tường 10 gạch ống | m3 | 5 | 1.550.000 | Gạch tuynel Bình Dương |
17 | Xây tường 20 gạch ống | m3 | 5 | 1.650.000 | Gạch tuynel Bình Dương |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ | m3 | 5 | 3.100.000 | Gạch tuynel Bình Dương |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ | m3 | 5 | 3.200.000 | Gạch tuynel Bình Dương |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 50 | 85.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
21 | Trát tường trong, M75 | m2 | 50 | 70.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | m2 | 50 | 95.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 270.000 | Giá gạch 180.000VNĐ/m2 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 320.000 | Giá gạch 200.000VNĐ/m2 |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 50 | 950.000 | Kim sa Cám Đen |
26 | Trần thạch cao thả 600x600 mm | m2 | 50 | 150.000 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27 | Làm trần thạch cao chìm | m2 | 50 | 140.000 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 50 | 115.000 | |
29 | Bả bột matit vào tường | m2 | 100 | 25.000 | Bột Việt Mỹ |
30 | Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang | m2 | 100 | 28.000 | Bột Việt Mỹ |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 300 | 47.000 | Sơn Maxilite |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 300 | 42.000 | Sơn Maxilite |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | 30 | 160.500 | Sika |
34 | Vách ngăn thạch cao 1 mặt | m2 | 50 | 230.000 | |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 50 | 250.000 | |
36 | Lợp mái ngói | m2 | 500 | 300.000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
37 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 100 | 65.000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
38 | Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 2000 | 38.500 | Thép CT3, TCXDVN |
39 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 2000 | 42.500 | Thép CT3, TCXDVN |
40 | Xà gồ C | kg | 2000 | 38.275 | Thép CT3, TCXDVN |
41 | Tole dày 4,5 dem | m2 | 200 | 185.000 | Thép CT3, TCXDVN |
42 | Sàn cemboard dày 20 mm | m2 | 50 | 350.000 | |
43 | Lợp mái tole | m2 | 100 | 165.000 |
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT;
Toàn bộ các mẫu vật tư hoàn thiện tại công trình sẽ do chủ đầu tư lựa chọn mẫu trước khi nhập về công trình
Các vật tư nằm ngoài bẳng chi tiết vật tư này, Chủ đầu tư vui lòng liên hệ công ty để biết giá chính xác
CĐT có thể lựa chọn trước các thương hiệu, nhãn hiệu, mẫu mã… và báo cho đơn vị thi công trước ít nhất 15 ngày làm việc để đặt hàng và thi công theo đúng yêu cầu;
Nhằm tránh phát sinh CĐT nên cân nhắc hạn chế lựa chọn theo bảng chi tiết đơn giá trên trong trường hợp có phát sinh tăng hoặc giảm cả 2 bên sẽ tính toán bù lại phần tăng thêm của bên kia và ngược lại hoàn trả số tiền dư cho bên có đơn giá vật tư thấp hơn.
Mọi ý kiến đóng góp hoặc cần tư vấn thêm xin quý vị liên hệ với thông tin sau:
Trụ sở: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIẾN TẠO
- Địa chỉ: 78 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 08. 6684 8898 - Fax: 08. 6209 0025 | Hotline: 091 506 8898 - 092 939 8898
- Email: info@kientao.com.vn - Website: www.kientao.com.vn
Hãy gửi cho chúng tôi những yêu cầu của bạn
Liên lạc
- KIẾN TẠO
78 Đặng Văn Bi
Bình Thọ, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh